- Tải trọng: 6050 kg
- Động cơ: J05E-TE Euro 4
- Kích thước thùng: 5700 x 2330 x 2065 mm
CHÚ Ý: Để lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu của quý khách, Thủy Xe Tải luôn luôn phục vụ quý khách hàng 24/7 và đưa khách hàng tới tận xưởng sản xuất để trực tiếp tham quan nhà xưởng cũng như kiểm định chất lượng trước khi đặt mua. Thủy Xe Tải là trung tâm phân phối xe tải cho toàn Miền Nam được ủy quyền trực tiếp từ các hãng sản xuất xe hiện nay. Cùng với đó là CAM KẾT BẢO HÀNH SẢN PHẨM khi mua hàng tại Thủy Xe Tải nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng dịch vụ.
Xe tải Hino FC9JJTA Euro 4 được ra mắt vào đầu năm 2018 với sự thay đổi không nhiều vê ngoại thất. Xe Hino FC9JJTA thuộc phân khúc 500-Series với trang thiết bị sang trọng và tiện ích đầy đủ, cùng với đó là hệ thống truyền động với khối động cơ, hốp số, cầu xe được sản xuất đồng bộ giúp cho xe vận hành một cách êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH:
Xe tải Hino 6 tấn thùng kín - FC9JJTA được bảo hành chính hãng 12 tháng không giới hạn số km sử dụng và được ưu đãi 7 lần bảo dưỡng miễn phí: thay dầu, thay lọc, nhớt, công... tại tất cả các đại lý ủy quyền của Hino Motors trên toàn quốc.
Màu sắc: màu trắng, màu xanh, màu vàng, màu đỏ
Tình trạng: mới 100%
Bảo hành: 12 tháng không giới hạn số km
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 6 tấn thùng kín - FC9JJTA được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Nhìn tổng quan, thùng được gia công khá chắc chắn bằng Innox không ghỉ, chở được nhiều hàng hóa hơn và di chuyển đường xe mà không sợ gặp vấn để hư hỏng nhờ vào động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu mang khí thải Euro4.
Cụm đèn pha Xe Hino FC9JJTA 6 tấn thùng mui bạt sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn |
Đèn sương mù Giúp cho tài xế dễ dàng hơn quan sát hơn khi di chuyển ban đêm và đường sương mù |
Cần gạt nước Dễ dàng điều khiển, hoạt động nhanh, làm sạch nước tạo khoảng nhìn dễ cho tài xế. |
Gương chiếu hậu Hai bên cánh cửa cabin xe Hino FC9JJTA được gắn gương chiếu hậu tạo góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù, an toàn cao. |
Nội Thất
Ngoại thất xe tải Hino FC9JJTA 6 tấn thùng kín Inox được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.
Vô lăng lái Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái. Không gian thoáng giúp quan sát đồng hồ taplo rõ ràng. |
Bảng điều khiển trung tâm Tuy trang bị rất cơ bản nhưng xe được trang bị khá nhiều chức năng như Radio, Fm, CD, mồi thuốc,gạt tàn thuốc tiện lợi. |
Cần gạt số Các cửa số được khắc trên cần gạt rõ ràng dễ sử dụng. |
Hộp đựng đồ Bên cạnh cần phanh tay là khoang gian chứa đồ tiện lợi. |
Đồng hồ điện tử Được cấu tạo đầy đủ các trang thiết bị như Radio, FM, CD,.. |
Công tắc đèn Điều khiển giúp điều khiển chế độ đèn ở nhiều mức độ khác nhau. |
Công tắc gạt nước + cupbo đổ đèo
|
Hộp đựng đồ Hộ đựng đồ gọn gàng, đựng được nhiều đồ hơn |
Cần gạc số Cần gạt số được khắc chìm các cửa số rất dễ quan sát và không phai mờ khi sử dụng. |
Góc nhìn tổng quan cabin Tổng quan cabin xe được cấu tạo thoáng mát rộng rãi và đầy đủ tiện nghi |
Tấm che nắng Tấm che nắng xe giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc quan sát khi di chuyển. |
Góc mở cửa Góc mở cửa 45 độ thuận tiện cho việc lau chùi và di chuyển lên xuống. |
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bánh xe trước Xe tải Hino FC được trang bị bánh xe chất lượng cao. |
Bánh xe sau Đồng bộ với phía trước, bánh xe sau cũng sử dụng lốp Yokohama cỡ 8.25-16 gai dọc giúp xe di chuyển êm ái. |
Cầu Cầu chủ động xe tải Hino Fc rất lớn, cung cấp cho trục bánh chủ động lực tối đa, tăng khả năng vận tải của xe lên mức cao nhất |
Nhíp sau Phí sau xe trạng bị nhíp bán nguyệt 02 tầng làm bằng thép gia cường độ đàn hồi |
Động cơ Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu |
Thùng dầu Khung sườn chassis được làm bằng thép dập gia cường có khả năng chiệu tải cực kỳ tốt. |
Bánh dự phòng Phòng chống khi xe gặp vấn đề hư hỏng về bánh khi di chuyển đường xa |
Hệ thống phanh khí xả Được hỗ trợ an toàn hơn khi xe di chuyển trên nhưng cung đường đèo dốc khá hiệu quả
|
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 5700 x 2330 x 2065 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 6050 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Bát đà chống thùng Có cấu tạo chắc chắn chống đỡ thùng xe được kiên cố và bền vững. |
Cản hông xe Xe được trang bị cản hông 2 bên chắc chắn, giúp bảo vệ an toàn cho xe tránh va chạm từ 2 bên hông. |
Đà thùng xe Được gia cố chắc chắn làm bằng thép không bị gỉ |
Vè chắn bùn Được cấu tạo từ thép không bị gỉ, chắc chắn giúp bảo vệ xe không bị hư hỏng |
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 3 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ bửng thùng | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4mm |
Số lượng bửng | 06 bửng hông, 01 bửng sau | |
Khung xương thùng | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn xin nhan bên hông thùng | 6 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thủy Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Giá xe
Loại xe | Giá bán (Xe + Thùng chưa bao gồm chi phí ra tên như trước bạ, bảo hiểm, phí đường bộ... ) |
Xe tải Hino 6 tấn thùng kín - FC9JJTA Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
898.000.000 vnđ (Năm sx: 2018) Đã bao gồm thuế VAT 10% |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và mua xe tải Hino giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải Hino trả góp lên đến 80% - 90% giá trị xe, thời gian vay tối đa 7 năm, lãi suất theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẵn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: | HINO FC9JJTA |
Số chứng nhận: | 1579/VAQ09 |
Ngày cấp: | 9/3/2018 |
Loại phương tiện: | Ô tô tải (thùng kín) |
Cơ sở sản xuất: | Công ty TNHH Thủy Xe Tải |
Địa chỉ: | 68 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông , Quận 12. TP HCM |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân: | 4155 kg |
Phân bố : - Cầu trước: | 2165 kg |
- Cầu sau: | 1990 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 6050 kg |
Số người cho phép chở: | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ: | 10400 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: | 7635 x 2500 x 3240 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: | 5700 x 2330 x 2065 mm |
Khoảng cách trục: | 4350 mm |
Vết bánh xe trước / sau: | 1770/1660 mm |
Số trục: | 2 |
Công thức bánh xe: | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu: | Diesel |
Động cơ: | |
Nhãn hiệu động cơ: | J05E-TE |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: | 5123 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: | 118 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe: | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh: | |
Phanh trước /Dẫn động: | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động: | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động: | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái: | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Đọc thêm chi tiết