- Tải trọng: 15200 kg
- Động cơ: J05E-TE Euro 4
- Kích thước thùng: 7600 x 2350 x 2330/--- mm
CHÚ Ý: Để lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu của quý khách, Thủy Xe Tải luôn luôn phục vụ quý khách hàng 24/7 và đưa khách hàng tới tận xưởng sản xuất để trực tiếp tham quan nhà xưởng cũng như kiểm định chất lượng trước khi đặt mua. Thủy Xe Tải là trung tâm phân phối xe tải cho toàn Miền Nam được ủy quyền trực tiếp từ các hãng sản xuất xe hiện nay. Cùng với đó là CAM KẾT BẢO HÀNH SẢN PHẨM khi mua hàng tại Thủy Xe Tải nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng dịch vụ.
Vì sao Khách hàng lại lựa chọn dòng xe tải Hino FL8JTSA 15T2 thùng bảo ôn?
Xe được sản xuất bởi linh kiện nhập khẩu 100% từ Nhật Bản mang chất lượng cao và bền bỉ. Xe được ra mắt tại thị trường Việt Nam đầu năm 2018 mang động cơ Euro4 - động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Tất cả các linh kiện được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại, xe đã cải tiến được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe Hino mang đông cơ Euro2.
Thùng xe lớn chở hàng hóa nhiều hơn và thuận tiện hơn, xe vươt qua được mọi nẻo đường, đường dốc, đèo,.. động cơ mạnh mẽ,.. xe đang được mọi khách hàng chọn lựa nhiều nhất hiện nay trên thị trường xe.
1. Khung sườn xe hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian
2. Động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay
3. Thùng đóng chắc chắn, kích thước thùng lớn chở hàng hóa nhiều hơn
4. Giá hợp với mọi đối tượng khách hàng
Chúng tôi tin rằng lựa chọn Hino FL chính là sự lựa chọn hoàn hảo và hoàn mỹ nhất.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH:
1. Bảo hành 1 năm không giới hạn km
2. Bảo dưỡng 7 lần miễn phí: thay dầu nhớt,..
3. Mua xe được tặng kèm thùng đồ nghề.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 15T2 thùng bảo ôn - FL8JTSA được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Mặt trước của xe Hino FL8JTSA gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Cụm đèn pha Xe Hino FL8JTSA 15T2 thùng bảo ôn sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn |
Mặt ga lăng xe Thiết kế làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển. |
Bậc lên xuống Cấu tạo bằng cao su bền chắc theo thời gian |
Gương chiếu hậu Hai bên cánh cửa cabin xe Hino FL8JTSA được gắn gương chiếu hậu tạo góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù, an toàn cao. |
Nội Thất
Ngoại thất xe tải Hino FL8JTSA 15T2 thùng bảo ôn được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.
Vô lăng lái Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái. Không gian thoáng giúp quan sát đồng hồ taplo rõ ràng. |
Bảng điều khiển trung tâm Tuy trang bị rất cơ bản nhưng xe được trang bị khá nhiều chức năng như Radio, Fm, CD, mồi thuốc,gạt tàn thuốc tiện lợi. |
Cần gạt số Các cửa số được khắc trên cần gạt rõ ràng dễ sử dụng. |
Hộp đựng đồ Bên cạnh cần phanh tay là khoang gian chứa đồ tiện lợi. |
Đồng hồ điện tử Được cấu tạo đầy đủ các trang thiết bị như Radio, FM, CD,.. |
Công tắc đèn Điều khiển giúp điều khiển chế độ đèn ở nhiều mức độ khác nhau. |
Công tắc gạt nước + cupbo đổ đèo Được lắp đặt vị trí thuận tiện và dễ dàng điều khiển. |
Hộp đựng đồ Hộc đựng đồ gọn gàng, đựng được nhiều đồ hơn |
Gương chống chói Điều khiển dễ dàng và thuận tiện hơn trong quá trinh di chuyển. |
Đèn trần cabin Được cấu tạo bắt mắt và tiện lời, ánh sáng phát ra đủ sáng khoảng cabin |
Tấm che nắng Tấm che nắng xe giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc quan sát khi di chuyển. |
Công tắc điều chỉnh kính Dễ dàng điều khiển và được bố trí 2 bên tài phụ |
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bánh xe trước Xe tải Hino FL được trang bị bánh xe chất lượng cao. |
Bánh xe sau Đồng bộ với phía trước, bánh xe sau cũng sử dụng lốp Yokohama cỡ 8.25-16 gai dọc giúp xe di chuyển êm ái. |
Cầu Cầu chủ động xe tải Hino FL rất lớn, cung cấp cho trục bánh chủ động lực tối đa, tăng khả năng vận tải của xe lên mức cao nhất. |
Thùng dầu Thùng dầu rộng rãi và tiện nghi khi di chuyển trên đường xa. |
Hệ thống phanh khí thải Được hỗ trợ an toàn hơn khi xe di chuyển trên nhưng cung đường đèo dốc khá hiệu quả. |
Khung xe Dễ dàng lắp đặt thùng xe với khung xe. |
Cao su giảm chấn Phòng chống khi xe gặp vấn đề hư hỏng về bánh khi di chuyển đường xa. |
Khung sườn chassis Khung sườn chassis chắc chắn và bền bỉ. |
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 7600 x 2350 x 2330/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 15200 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 3 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ bửng thùng | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4mm |
Số lượng bửng | 06 bửng hông, 01 bửng sau | |
Khung xương thùng | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn xin nhan bên hông thùng | 6 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thủy Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Giá xe
Loại xe | Giá bán (Xe + Thùng chưa bao gồm chi phí ra tên như trước bạ, bảo hiểm, phí đường bộ... ) |
Xe tải Hino 15.2 tấn thùng bảo ôn - FL8JTSA Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
2.020.000.000 vnđ (Năm sx: 2018) Đã bao gồm thuế VAT 10% |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và mua xe tải Hino giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải Hino trả góp lên đến 80% - 90% giá trị xe, thời gian vay tối đa 7 năm, lãi suất theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẵn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : | HINO FL8JTSA 6x2/ĐPT-TKCB1 |
Số chứng nhận : | 0009/VAQ09 - 01/16 - 01 |
Ngày cấp : | 25/05/2018 |
Loại phương tiện : | Ôtô tải bảo ôn |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Thủy Xe Tải |
Địa chỉ : | 68 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông , Quận 12. TP HCM |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 8555 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 3245 kg |
- Cầu sau : | 5310 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 15250 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9890 x 2500 x 3810 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 7600 x 2350 x 2330/--- mm |
Khoảng cách trục : | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1925/1855 mm |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh xe : | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-UF |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 184 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng không bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 366 kg/m3 |
Đọc thêm chi tiết