- Tải trọng: 470kg
- Động cơ: F10A
- Kích thước thùng: 1880 x 1320 x 1340/--- mm
CHÚ Ý: Để lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu của quý khách, Thủy Xe Tải luôn luôn phục vụ quý khách hàng 24/7 và đưa khách hàng tới tận xưởng sản xuất để trực tiếp tham quan nhà xưởng cũng như kiểm định chất lượng trước khi đặt mua. Thủy Xe Tải là trung tâm phân phối xe tải cho toàn Miền Nam được ủy quyền trực tiếp từ các hãng sản xuất xe hiện nay. Cùng với đó là CAM KẾT BẢO HÀNH SẢN PHẨM khi mua hàng tại Thủy Xe Tải nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng dịch vụ.
Xe tải Suzuki Truck đã khẳng định được chất lượng, cũng như sự tin tưởng tuyệt đối trong lòng khách hàng với hơn 20 năm có mặt trên thị trường!
1. Động cơ F10A phun xăng điện tử 1.0 lít công suất cao, tiết kiệm nhiên liệu.
2. Xe quay đầu dễ dàng hơn với điều khiện đường xá nhỏ hẹp.
3. Hệ thống treo siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền.
4. Thân xe được hãng Suzuki làm bằng thép mạ kẽm với khung của gầm xe vô cùng chắc chắn và mang lại độ bền cũng như độ an toàn cao.
5. Thùng xe được đóng theo Cục Đăng Kiểm với chất lượng cao không bị hư hỏng.
Thủy Xe Tải xin giới thiệu đến quý khách Xe Tải Suzuki Truck 490Kg, độ bền cao, phù hợp với các con hẻm nhỏ trong nội thành, giá cả hợp túi tiền... Suzuki Carry Truck 490kg là dòng xe dành riêng cho các chủ doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa vận tải vừa và nhỏ, di chuyển chủ yếu trong nội thành.
Ngoại Thất
Thiết kế ngoại thất Xe tải Suzuki 470kg chở gia cầm - Carry Truck mang thiết kế nhỏ gọn nhưng rất cứng cáp và mạnh mẽ. Khung sườn thép cứng cáp mang độ bền và an toàn cao. Cụm đèn pha cho góc chiếu sáng rộng hỗ trợ tối đa tầm quan sát. Ngoài ra xe còn có hệ thống giảm sốc tối đa cho xe di chuyển êm ái.
Cụm đèn pha Xe tải Suzuki Truck sử dụng đèn Halogen làm từ nhựa trong suốt, bền, dễ dàng thay thế và chi phí rẻ. |
Tem xe thế hệ mới Tem xe mới nổi bật hơn, đẹp mắt hơn |
Mặt ga lăng - cản trước Cho cảm giác gọn gàng - bắt mắt không kém phần mạnh mẽ. |
Kính chiếu hậu Kính chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ khả năng quan sát điểm mù bao quát phía sau. |
Logo xe Logo to bản nổi bật |
Đèn xin nhan bên hông xe An toàn hơn khi lưu thông |
Nội Thất
Nội thất Xe tải Suzuki 470kg chở gia cầm - Carry Truck được tối ưu hóa với thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng, tinh tế và tiện nghi. Khoảng cabin rộng rãi, trang bị đầy đủ mọi tiện nghi như: Máy lạnh, Radio, Đài FM,.. luôn tạo cảm giác thuận tiện nhất khi di chuyển trên đường
Vô lăng Vô lăng điều chỉnh độ nghiêng giúp tài xế thoải mái khi sử dụng. |
Đồng hồ Hệ thống đồng hồ trang bị cơ bản cung cấp mọi thông tin cần thiết. |
Bảng điều khiển trung tâm Thiết kế vừa tầm, giúp việc di chuyển lên xuống dễ dàng. |
Tấm chắn nắng Có chức năng che nắng cho tài xế. |
Hệ thống giải trí Pioneer Hệ thống giải trí thương hiệu Pioneer Nhật Bản của xe bao gồm hệ thống đài AM, FM, MP3, cổng USB, cổng AUX. |
Quay tay kính Kính điều chỉnh quay tay dễ sử dụng. |
Thắng tay Thắng tay đặt ở vị trí dễ dàng thao tác. |
Cần số Cần số thiết kế sang trọng, 05 số tiến - 01 số lùi. |
Vận hành
Động cơ F10A 4 xi lanh thẳng hàng phun xăng điện tử với cấu hình động cơ đặt giữa với hành trình piston dài giúp cho momen xoắn cực đại đến sớm nên mang lại sức mạnh vô cùng đáng nể.
Kết hợp với hộp số 5 số tiến 01 số lùi giúp xe vận hành êm ái và khoẻ mạnh sẵn sàng chở bắt cứ loại mặt hàng nặng nào.
Ngoài ra với cấu hình động cơ đặt giữa (mid engine) cùng với khoảng cách trục ngắn giúp cho xe khi vào cua mượt mà, đề pa lẹ vô cùng.
Cỡ lốp 5.00R12 chịu tải tốt, bền bỉ. |
Khối động cơ F10A, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng mạnh mẽ, bền bỉ siêu tiết kiệm nhiên liệu |
Hệ thống lái theo cơ chế thanh – bánh răng. Giảm xóc trước lò xo và giảm sóc sau được trang bị hệ thống lá nhíp siêu khỏe. |
Hệ thống lá nhíp cùng khung sườn chắc chắn giúp đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa an toàn. |
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 1880 x 1320 x 1340/--- mm
Tải trọng cho phép chở hành hóa: 470kg
Thùng xe được đóng mới 100% tại nhà máy Suzuki Việt Nam theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thủy Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Giá xe
Loại xe | Giá bán (Xe + Thùng chưa bao gồm chi phí ra tên như trước bạ, bảo hiểm, phí đường bộ...) |
Xe tải Suzuki 470kg chở gia cầm - Carry Truck Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
(Năm sx: 2018) Đã bao gồm thuế VAT 10% |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và mua xe tải Suzuki giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải Suzuki trả góp lên đến 80% - 90% giá trị xe, thời gian vay tối đa 6 năm, lãi suất theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẵn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : | SUZUKI SK410K4/AV.GC |
Số chứng nhận : | 0558/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : | 24/04/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô chở gia cầm |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Thủy Xe Tải |
Địa chỉ : | 68 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông , Quận 12. TP HCM |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 850 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 405 kg |
- Cầu sau : | 445 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 470 kg |
Số người cho phép chở : | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 1450 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 3250 x 1420 x 2100 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 1880 x 1320 x 1340/--- mm |
Khoảng cách trục : | 1840 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1205/1200 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | F10A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 970 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 31 kW/ 5500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 5.00 - 12 /5.00 - 12 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh sau /cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Đọc thêm chi tiết