
Trọng lượng bản thân : |
4755 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2295 |
kG |
- Cầu sau : |
2460 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
6050 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
11000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7730 x 2300 x 3380 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5670 x 2120 x 2065/--- |
CHÚ Ý: Để lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu của quý khách, Thủy Xe Tải luôn luôn phục vụ quý khách hàng 24/7 và đưa khách hàng tới tận xưởng sản xuất để trực tiếp tham quan nhà xưởng cũng như kiểm định chất lượng trước khi đặt mua. Thủy Xe Tải là trung tâm phân phối xe tải cho toàn Miền Nam được ủy quyền trực tiếp từ các hãng sản xuất xe hiện nay. Cùng với đó là CAM KẾT BẢO HÀNH SẢN PHẨM khi mua hàng tại Thủy Xe Tải nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng dịch vụ.
Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong lĩnh vực Thùng xe Đông Lạnh ngày hôm nay Thuyxetai.com sẽ giới thiệu về dòng xe ISUZU Tổng tải cho phép chở 6t150.Khách hàng có thể dễ dàng quan sát thấy thiết kế bên trong lòng thùng hàng,Với tiêu chuẩn nhập khâu Châu Âu,cam kết thùng đông lạnh số 1 Việt Nam.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT :
rọng lượng bản thân : |
4655 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2240 |
kG |
- Cầu sau : |
2415 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
6150 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
11000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7630 x 2300 x 3330 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5600 x 2150 x 2060/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4360 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1795/1660 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1E4CC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
140 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 248 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
sau đây là 1 số chi tiết quan trọng liên quan đến thiết kế thùng hàng.
Thiết kế tay khóa và Bản lề,độm sắc nét đến từng chi tiết nhỏ với thiết kế thùng đông lạnh xuất khẩu các thị trường khó tính như: Thái Lan....
Đọc thêm chi tiết