- Trọng lượng bản thân :: 3855 kG
- Tải trọng cho phép chở :: 4200 kG
- Trọng lượng toàn bộ :: 8250 kG
- Kích thước lòng thùng hàng:: 4200 x 1780 x 1850 mm
CHÚ Ý: Để lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu của quý khách, Thủy Xe Tải luôn luôn phục vụ quý khách hàng 24/7 và đưa khách hàng tới tận xưởng sản xuất để trực tiếp tham quan nhà xưởng cũng như kiểm định chất lượng trước khi đặt mua. Thủy Xe Tải là trung tâm phân phối xe tải cho toàn Miền Nam được ủy quyền trực tiếp từ các hãng sản xuất xe hiện nay. Cùng với đó là CAM KẾT BẢO HÀNH SẢN PHẨM khi mua hàng tại Thủy Xe Tải nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng dịch vụ.
Trung tâm phân phối xe tải lớn nhất miền Nam được phát triển với thương hiệu Thủy Xe Tải hiện đang là đại lý lớn nhất ở khu vực phía Nam với nhà xưởng và showroom tầm cỡ được các hãng chính thức ký kết làm đại lý phân phối chính thức cho hàng và trưng bày sản phẩm mẫu cho hãng. Chính vì thế, quý khách khi đến với trung tâm của Thủy Xe Tải, quý khách sẽ hoàn toàn yên tâm về các chế độ cũng như chất lượng dịch vụ hậu mãi của trung tâm.
Với dòng xe tải Hino phiên bản 5.2 tấn rất phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam, đặc biệt là tình hình giao thông ở phía Nam. Dưới đây là một số thông tin về thông số kỹ thuật của xe tải Hino chở gia súc phiên bản 5.2 tấn.
Trọng lượng bản thân :: |
3855 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước :: |
1550 |
kG |
- Cầu sau :: |
2305 |
kG |
Tải trọng cho phép chở :: |
4200 |
kG |
Số người cho phép chở :: |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ :: |
8250 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :: |
6090 x 1990 x 2910 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng:: |
4200 x 1780 x 1850 |
mm |
Khoảng cách trục :: |
3380 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau :: |
1455/1480 |
mm |
Số trục :: |
2 |
|
Công thức bánh xe :: |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu :: |
Diesel |
|
Động cơ : 097.321.1101 |
:) |
|
Nhãn hiệu động cơ:: |
W04D TR |
|
Loại động cơ:: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Thể tích :: |
4009 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :: |
92 kW/ 2700 v/ph |
|
Lốp xe : 0914.75.15.99 |
:) | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:: |
02/04/---/---/--- |
|
Lốp trước / sau:: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
|
Hệ thống phanh :: |
:) |
|
Phanh trước /Dẫn động :: |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh sau /Dẫn động :: |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
|
Phanh tay /Dẫn động :: |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
|
Hệ thống lái :: |
:) |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
Nhắm giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí khi mua xe cũng như hỗ trợ những thủ tục liên quan, Thủy Xe Tải đã chuẩn bị sẵn thông tin cũng như bộ phận tư vấn nhiều kinh nghiệm sẵn sàng phục vụ quý khách. Hãy đăng ký thông tin liên hệ ngay để được tư vấn hoàn toàn miễn phí cũng như được sắp xếp lịch hẹn tham quan xưởng sản xuất để thấy tận mắt, sờ tận tay các chi tiết sẽ được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật nhiều kinh nghiệm. Ngoài ra, những ưu đãi tốt trong tháng này đang áp dụng sẽ được cập nhật tới quý khách nhanh chóng, hãy đăng ký ngay bây giờ!
Đọc thêm chi tiết